Hướng xuất hành ngày tết năm Tân Sửu thế nào ? Đó là câu hỏi đáng quan tâm của nhiều gia đình người Việt trong không khí đón xuân đầu năm mới. Nay tôi xin đưa ra phân tích hướng xuất hành ngày tết theo giờ và phương vị tốt xấu. ngày giờ đẹp, tốt đón lộc đầu xuân, lễ chùa, lễ đền, chúc tết, khai xuân, khai bút. Chọn hướng xuất hành đi làm ngày đầu tiên của năm.
Nội dung bài viết gồm có:
- Ngày giờ tốt hướng xuất hành ngày tết mùng một.
- Ngày giờ tốt hướng xuất hành ngày mùng hai tết.
- Ngày giờ tốt hướng xuất hành ngày mùng ba tết.
- Ngày giờ tốt hướng xuất hành ngày mùng 4 tết.
- Ngày giờ tốt hướng xuất hành ngày mùng 5 tết.
Phương pháp xem ngày giờ tốt theo phương vị này dựa trên phép Kỳ Môn Độn Giáp, nên đúng sai chỉ là tương đối, cũng tuỳ người, tuỳ thời gian, không gian mà dùng.
Ngày mùng Một tết năm Tân Sửu 2021 là ngày Tân Mão, tháng Canh Dần. Theo dương lịch là ngày 12 tháng 2 năm 2021. Theo lịch Khí Tiết năm Tân Sửu 2021.
Mùng một là ngày Tân Mão. Mùng hai là ngày Nhâm Thìn. Mùng ba tết là ngày Quý Tỵ. 3 ngày tết năm Tân Sửu đều thuộc cục số 2 dương. Ngũ hành thuộc thổ. Đại diện là quẻ Khôn. Nên trong 3 ngày tết này hợp cho người có năm sinh thuộc Tây tứ trạch. Người năm sinh thuộc Đông tứ trạch thì kém lợi hơn.
Ngày mùng 4 là ngày Giáp Thìn. Ngày mùng 5 là ngày Ất Mùi là ngày thuộc cục 9 dương. Ngũ hành thuộc hoả, đại diện cho quẻ Ly. Hai ngày này có lợi cho người Đông tứ trạch, kém lợi cho người Tây Tứ trạch.
Cụ thể các hướng xuất hành trong 5 ngày tết như sau.
Hướng xuất hành ngày tết năm Tân Sửu ngày mùng một
Ngày mùng một tết năm tân sửu 2021 là ngày Tân Mão, dương lịch là 12/2 được tính từ giờ Tý tức 23 giờ ngày 11/2 ( dương lịch) đến 1 giờ 12/2. Đến giờ Hợi ( 21 giờ đến 23 giờ).
Hướng xuất hành ngày mùng 1 tết nên chọn hướng Đông Bắc, hướng Đông và hướng Tây phù hợp với các khung giờ sau:
23h- 1h: hướng xuất hành Đông Bắc rất tốt | 11h- 13h: hướng xuất hành tạm dùng Đông Bắc và Bắc |
1h- 3h: các hướng xuất hành đều xấu | 13h- 15h: Đi về vị trí trung tâm rất tốt hoặc hướng Tây Bắc |
3h- 5h: hướng xuất hành tạm dùng là Đông Bắc | 15h- 17h: các hướng có cát có hung |
5h- 7h: hướng xuất hành Đông tốt | 17h- 19h: hướng xuất hành là Đông Bắc rất tốt |
7h – 9h: hướng xuất hành Đông Nam, Nam rất xấu | 19h- 21h: hướng xuất hành hướng Tây rất tốt |
9h- 11h: các hướng đều xấu không nên đi | 21h- 23h: hướng xuất hành là Đông Bắc rất tốt |
Hướng xuất hành ngày tết năm Tân Sửu ngày mùng hai
Ngày mùng hai tết năm tân sửu 2021 là ngày Nhâm Thìn, dương lịch là 13/2 được tính từ giờ Tý tức 23 giờ ngày 12/2 ( dương lịch) đến 1 giờ 13/2. Đến giờ Hợi ( 21 giờ đến 23 giờ).
Hướng xuất hành ngày mùng hai tết nên chọn hướng phù hợp với các khung giờ sau:
23h- 1h: hướng xuất hành hướng Nam tốt | 11h- 13h: hướng xuất hành tốt là Tây Bắc, Đông Bắc, Đông |
1h- 3h: hướng xuất hành tạm dùng là Bắc | 13h- 15h: hướng xuất hành tạm dùng là Tây Nam |
3h- 5h: hướng xuất hành tạm dùng là Tây Nam | 15h- 17h: hướng xuất hành tạm dùng là Tây Bắc |
5h- 7h: hướng xuất hành tốt là Bắc, kế là Đông Bắc | 17h- 19h: hướng xuất hành là Đông rất tốt |
7h – 9h: hướng xuất hành tạm dùng là Bắc, Đông, ĐB | 19h- 21h: hướng xuất hành Tây Bắc rất tốt |
9h- 11h: hướng xuất hành hướng Nam, Tây Nam | 21h- 23h: Không có hướng tốt |
Hướng xuất hành ngày tết năm Tân Sửu ngày mùng ba
Ngày mùng ba tết là ngày Quý Tỵ dương lịch là 13/2 được tính từ giờ Tý tức 23 giờ ngày 12/2 ( dương lịch) đến 1 giờ 13/2. Đến giờ Hợi ( 21 giờ đến 23 giờ).
Hướng xuất hành ngày tết mùng ba năm tân sửu 2021 nên chọn hướng phù hợp với các khung giờ sau:
23h- 1h: hướng xuất hành tạm dùng là Nam | 11h- 13h: hướng xuất hành tốt là Đông |
1h- 3h: hướng xuất hành tạm dùng là Bắc | 13h- 15h: hướng xuất hành là Tây, Đông Nam |
3h- 5h: hướng xuất hành tạm dùng là Bắc | 15h- 17h: hướng xuất hành tạm dùng là Tây Bắc |
5h- 7h: hướng xuất hành tốt là Tây Nam, Đông Bắc | 17h- 19h: hướng xuất hành là Đông Bắc, Tây Bắc rất tốt |
7h – 9h: hướng xuất hành là Đông, Bắc rất tốt | 19h- 21h: hướng xuất hành Tây, Nam tạm dùng |
9h- 11h: hướng xuất hành hướng Nam tốt | 21h- 23h: hướng xuất hành Bắc tạm dùng |
Ngày mùng 3 tết năm tân sửu là ngày cuối cùng của tiết Lập Xuân. Các ngày sau là ngày thuộc khí Vu Thuỷ.
Hướng xuất hành ngày tết năm Tân Sửu ngày mùng 4
Ngày mùng 4 là ngày Giáp Ngọ dương lịch là 15/2 được tính từ giờ Tý tức 23 giờ ngày 14/2 ( dương lịch) đến giờ Hợi ( 21 giờ đến 23 giờ) ngày 15/2 DL. Ngày mùng 4 tết tân sửu là ngày đầu tiên khởi khí Vu Thuỷ trong lịch khí tiết trong năm
Hướng xuất hành ngày tết mùng 4 năm tân sửu 2021 nên chọn hướng phù hợp với các khung giờ sau:
23h- 1h: hướng xuất hành tạm dùng Tây Bắc, Đông Bắc | 11h- 13h: hướng xuất hành tốt là Tây Bắc |
1h- 3h: hướng xuất hành tạm dùng Tây và Nam | 13h- 15h: các hướng bất lợi |
3h- 5h: các hướng bất lợi | 15h- 17h: hướng xuất hành tốt là Tây |
5h- 7h: hướng xuất hành Đông Nam rất tốt | 17h- 19h: các hướng bất lợi |
7h – 9h: hướng xuất hành tạm dùng Tây Bắc | 19h- 21h: hướng xuất hành Tây Bắc, Đông Bắc tạm dùng |
9h- 11h: hướng xuất hành tốt là Tây, Bắc | 21h- 23h: hướng xuất hành Tây Bắc tạm dùng |
Hướng xuất hành ngày tết năm Tân Sửu ngày mùng 5
Ngày mùng 5 là ngày Ất Mùi dương lịch là 16/2 được tính từ giờ Tý tức 23 giờ ngày 15/2 ( dl) đến giờ Hợi ( 21 giờ đến 23 giờ) ngày 16/2 DL.
Hướng xuất hành ngày tết mùng 5 năm tân sửu 2021 nên chọn hướng phù hợp với các khung giờ sau:
23h- 1h: hướng xuất hành là Đông, Đông Bắc | 11h- 13h: hướng xuất hành tạm dùng Nam |
1h- 3h: hướng xuất hành Đông Nam rất tốt | 13h- 15h: hướng xuất hành tạm dùng Bắc |
3h- 5h: hướng xuất hành Nam tốt | 15h- 17h: hướng xuất hành tạm dùng Tây Bắc |
5h- 7h: hướng xuất hành tạm dùng Tây Bắc | 17h- 19h: các hướng bất lợi |
7h – 9h: hướng xuất hành tốt là Tây | 19h- 21h: hướng xuất hành Tây Nam |
9h- 11h: hướng xuất hành tốt là Tây Bắc | 21h- 23h: hướng xuất hành tốt Bắc |
( Mã Đắc Khoa )